🔍
Search:
TÙY Ý
🌟
TÙY Ý
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
무엇에 얽매이거나 구속되지 않고 자기 생각과 의지대로.
1
TỰ DO, TÙY Ý:
Tự theo suy nghĩ và ý mình mà không có giới hạn hay ràng buộc nào.
-
☆☆
Phó từ
-
1
자기가 원하는 대로.
1
TÙY TÂM, TÙY Ý:
Theo như mình mong muốn.
-
☆☆
Phó từ
-
1
자기가 원하는 대로.
1
TÙY Ý, THEO Ý MUỐN:
Theo như bản thân mong muốn.
-
Danh từ
-
1
자기 스스로 느끼고 생각하는 멋.
1
SỰ TÙY Ý, SỰ TÙY THÍCH:
Nét đẹp mà tự mình suy nghĩ và cảm nhận.
-
Tính từ
-
1
일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 할 수 있다.
1
TÙY Ý:
Có thể làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.
-
2
서로 거리낌이 없고 매우 친하다.
2
GẦN GŨI, MẬT THIẾT:
Không có khoảng cách với nhau mà rất thân.
-
Danh từ
-
1
일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 함.
1
SỰ TÙY Ý, SỰ TÙY TIỆN:
Sự làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.
-
2
대상이나 장소를 일정하게 정하지 않음.
2
SỰ TÙY Ý:
Sự không chọn địa điểm hay đối tượng một cách dứt khoát.
-
Danh từ
-
1
일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 하는 것.
1
TÍNH TÙY Ý, TÍNH TÙY TIỆN:
Việc làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.
-
2
대상이나 장소를 일정하게 정하지 않은 것.
2
TÍNH TÙY Ý:
Việc không chọn địa điểm hay đối tượng một cách dứt khoát.
-
Định từ
-
1
일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 하는.
1
MANG TÍNH TÙY Ý, MANG TÍNH TÙY TIỆN:
Làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.
-
2
대상이나 장소를 일정하게 정하지 않은.
2
MANG TÍNH TÙY Ý:
Không chọn địa điểm hay đối tượng một cách dứt khoát.
🌟
TÙY Ý
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
엿장수가 자유자재로 엿을 다루듯, 자기 마음대로.
1.
Một cách tùy ý giống như người bán kẹo kéo rong.
-
Danh từ
-
1.
혼자서 달림.
1.
CHẠY MỘT MÌNH:
Việc chạy một mình.
-
2.
승부를 겨루는 일에서, 다른 경쟁 상대들을 제치고 혼자서 앞서 나감.
2.
VIỆC MỘT MÌNH DẪN ĐẦU:
Sự vượt qua đối thủ cạnh tranh khác và một mình tiến về phía trước trong việc phân định thắng thua.
-
3.
남을 생각하지 않고 제멋대로 행동함.
3.
SỰ ĐỘC ĐOÁN:
Việc hành động tùy ý không nghĩ đến người khác.
-
Động từ
-
1.
끈이나 줄 등으로 이리저리 걸어서 묶다.
1.
BUỘC, TRÓI:
Treo chỗ này chỗ kia rồi buộc bằng dây hay sợi...
-
2.
마음대로 행동할 수 없도록 몹시 구속하다.
2.
TRÓI BUỘC, GÒ BÓ, VÂY HÃM:
Rất bó buộc để không thể hành động tùy ý.
-
Danh từ
-
1.
세로와 가로.
1.
NGANG DỌC:
Chiều dọc và chiều ngang.
-
2.
걸리거나 막히는 것이 없이 마구 오가거나 이리저리 다님.
2.
SỰ TUNG HOÀNH:
Sự đi lại chỗ này chỗ kia hoặc đi đi về về tùy ý mà không có gì bị vướng mắc hay cản trở.
-
Động từ
-
1.
혼자서 달리다.
1.
CHẠY ĐƠN, CHẠY MỘT MÌNH:
Chạy một mình.
-
2.
승부를 겨루는 일에서, 다른 경쟁 상대들을 제치고 혼자서 앞서 나가다.
2.
DẪN TRƯỚC MỘT MÌNH, DẪN ĐẦU MỘT MÌNH:
Vượt qua đối thủ cạnh tranh khác và tiến về phía trước một mình trong việc phân định thắng thua.
-
3.
남을 생각하지 않고 제멋대로 행동하다.
3.
ĐỘC ĐOÁN, MỘT MÌNH MỘT ĐƯỜNG:
Hành động tùy ý mà không nghĩ đến người khác.
-
Danh từ
-
1.
거리낌 없이 함부로 행동하여 제멋대로임.
1.
SỰ PHÓNG TÚNG, SỰ BÊ THA:
Việc hành động bừa bãi tùy ý không ngần ngại.
-
☆
Danh từ
-
1.
무엇을 마음대로 할 수 있게 됨.
1.
SỰ NẮM BẮT:
Việc có thể được tùy ý làm cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
걸리거나 막히는 것이 없이 마음대로 행동하는 상태.
1.
SỰ TUNG HOÀNH NGANG DỌC:
Trạng thái hành động tùy ý mà không có gì vướng mắc hay cản trở.
-
Danh từ
-
1.
돈이 가장 중요하며 돈으로 무엇이든지 마음대로 할 수 있다고 믿는 사고방식이나 태도.
1.
CHỦ NGHĨA ĐỒNG TIỀN VẠN NĂNG, CHỦ NGHĨA KIM TIỀN:
Thái độ hay phương thức tư duy tin rằng tiền quan trọng nhất và dùng tiền có thể làm bất cứ điều gì tùy ý.
-
☆
Động từ
-
1.
손으로 만지거나 건드리다.
1.
CHẠM TAY, ĐỤNG TAY:
Sờ hay chạm bằng tay.
-
2.
어떤 일을 시작하다.
2.
BẮT TAY:
Bắt đầu việc nào đó.
-
3.
성적인 행동을 하다.
3.
SỜ SOẠNG, SỜ MÓ:
Làm hành động mang tính tình dục.
-
4.
남을 때리다.
4.
RA TAY, XUỐNG TAY:
Đánh người khác
-
5.
고치거나 매만지다.
5.
VUỐT VUỐT:
Sửa sang hay mân mê.
-
6.
남의 재물을 훔치거나 불법으로 사용하다.
6.
MÓ TAY, ĐỤNG TAY:
Trộm hoặc sử dụng bất hợp pháp của cải của người khác.
-
7.
좋지 않은 일에 관여하다.
7.
NHÚNG TAY:
Can dự vào việc không tốt.
-
8.
마음대로 다스리거나 처리하다.
8.
RA TAY (XỬ LÍ...):
Cai quản hay xử lí tùy ý.
-
9.
음식을 먹다.
9.
ĐỤNG ĐŨA:
Ăn thức ăn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
손과 발.
1.
TAY CHÂN:
Tay và chân.
-
2.
(비유적으로) 자기의 손과 발처럼 마음대로 부리는 사람.
2.
TAY CHÂN:
(một cách ẩn dụ) Người (có thể) điều khiển tùy ý như tay và chân của mình.
-
Danh từ
-
1.
돈만 있으면 무엇이든지 마음대로 할 수 있음.
1.
ĐỒNG TIỀN VẠN NĂNG:
Việc có thể tùy ý làm bất cứ điều gì nếu có tiền.
-
☆
Động từ
-
1.
끈이나 줄 등에 이리저리 걸려서 묶이다.
1.
BỊ TRÓI, BỊ BUỘC:
Bị dây hay sợi... trói treo chỗ này chỗ kia.
-
2.
마음대로 행동할 수 없도록 심하게 구속되다.
2.
BỊ VÂY HÃM, BỊ TRÓI BUỘC:
Bị bó buộc nghiêm trọng để không thể hành động tùy ý.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 밖으로 꺼내 놓다.
1.
ĐẶT RA, ĐỂ RA:
Lấy đồ vật để ra ngoài.
-
2.
보이도록 앞에 놓다.
2.
CHÌA RA:
Đặt ra trước để nhìn thấy.
-
3.
집을 팔거나 빌려주려고 부동산 중개업자 등에 말해 두어 사거나 빌릴 사람을 찾다.
3.
GIAO CHO THUÊ HAY BÁN BẤT ĐỘNG SẢN:
Nói với công ty môi giới bất động sản để tìm người mua hay thuê ngôi nhà mà đang định bán hay cho thuê.
-
4.
가두어 두었던 사람이나 동물 등을 바깥에서 마음대로 활동하게 하다.
4.
THẢ RA:
Làm cho người hay động vật đang bị giam giữ được hoạt động tùy ý ở bên ngoài.
-
5.
음식 등을 대접하다.
5.
MỜI:
Tiếp đãi bữa ăn.
-
6.
작품이나 상품 등을 발표하다.
6.
ĐƯA RA:
Công bố sản phẩm hay tác phẩm.
-
7.
생각이나 의견을 제시하다.
7.
ĐƯA RA, TRÌNH BÀY:
Nêu lên ý kiến hay suy nghĩ.
-
8.
가지고 있던 것이나 차지하고 있던 것을 넘겨주다.
8.
BỎ LẠI, BÀN GIAO LẠI, ĐỂ LẠI:
Chuyển giao cái đang nắm giữ hay cái đang có.
-
9.
몸의 일부를 밖으로 드러나 보이게 하다.
9.
ĐỂ LỘ RA, CHÌA RA:
Để lộ ra ngoài và cho thấy một phần của cơ thể.
-
10.
어떤 목적을 위하여 희생하다.
10.
MANG RA, BỎ RA:
Hy sinh vì mục đích nào đó.
-
11.
어떤 대상이나 범위에서 빼거나 포기해 버리다.
11.
TỪ BỎ, BỎ ĐI:
Loại trừ ra khỏi phạm vi hay đối tượng nào hoặc từ bỏ đi.
-
12.
일부러 감추지 않고 공개적으로 드러내다.
12.
LỘ RÕ, THỂ HIỆN RÕ RỆT:
Không cố tình giấu giếm mà thể hiện một cách công khai.
-
13.
안에서 만들어진 물질을 밖으로 내보내다.
13.
THẢI RA, TỐNG RA:
Đưa ra ngoài vật chất được tạo ra ở bên trong.
-
Động từ
-
1.
무엇이 마음대로 할 수 있게 되다.
1.
ĐƯỢC NẮM BẮT:
Có thể được tùy ý làm cái gì đó.
-
-
1.
사람을 대하거나 마음대로 움직이는 힘이 강하다.
1.
CÓ THẾ:
Người có thế, có sức mạnh trong quan hệ đối xử với người khác hoặc có sức mạnh, thế lực có thể tùy ý hành động theo ý mình